Bài 29: “她学得很好” (Cô ấy học rất giỏi) trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 giúp người học làm quen với bổ ngữ trạng thái sử dụng trợ từ “得”. Bài học còn mở rộng từ vựng liên quan đến học tập, luyện tập thể thao, đồng thời rèn luyện cách khen ngợi và bày tỏ sự khiêm tốn trong giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên.
← Xem lại Bài 28 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
1️⃣ 得 (/de/) – (trợ từ đứng trước bổ ngữ)
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: (trợ từ đứng trước bổ ngữ)
🔤 Pinyin: de
🈶 Chữ Hán: 🔊
得
Ví dụ:
🔊 他汉语学得很好.
- /Tā hànyǔ xué dé hěn hǎo/
- Anh ấy học tiếng Hán rất tốt.
2️⃣ 电视台 (/diànshìtái/) – đài truyền hình
- 🔊 台 (/tái/) – đài
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: đài truyền hình
🔤 Pinyin: diànshìtái
🈶 Chữ Hán: 🔊
电视台
Ví dụ:
🔊 罗兰,电视台想请留学生表演一个汉语节目, 你愿意去吗?
- /Luólán, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yīgè hànyǔ jiémù, nǐ yuànyì qù ma?/
- Roland, đài truyền hình muốn mời du học sinh biểu diễn một tiết mục tiếng Hán, em bằng lòng đi không?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung